Chlorine Dioxide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dioxide clo đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị chứng hôi miệng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Sparteine
Xem chi tiết
Sparteine là thuốc chống loạn nhịp nhóm 1a; một kênh chặn natri. Nó là một alcaloid và có thể được chiết xuất từ chổi scotch. Nó là chất kiềm chiếm ưu thế trong Lupinus mutabilis, và được cho là có tác dụng chelat hóa trị hai canxi và magiê. Nó không được FDA chấp thuận cho sử dụng ở người như một chất chống loạn nhịp, và nó không được bao gồm trong phân loại thuốc chống loạn nhịp của Vaughn Williams.
Buspirone
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
AQX-1125
Xem chi tiết
AQX-1125 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị COPD, viêm da dị ứng, viêm bàng quang kẽ và Hội chứng đau bàng quang.
Bucillamine
Xem chi tiết
Bucillamine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị và phòng ngừa bệnh Gout và Viêm khớp dạng thấp.
AB192
Xem chi tiết
AB192 là một chất ức chế hoạt động enzyme DPP IV.
Ammonio methacrylate copolymer type A
Xem chi tiết
Ammonio methacrylate copolyme loại a đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị GERD.
Cabergoline
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cabergoline
Loại thuốc
Chất chủ vận dopamine, chất ức chế prolactin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg
Ecabet
Xem chi tiết
Ec.us là thuốc nhỏ mắt theo toa để điều trị hội chứng khô mắt. Ec.us đại diện cho một lớp phân tử mới làm tăng số lượng và chất lượng của mucin được sản xuất bởi các tế bào cốc kết mạc và biểu mô giác mạc. Mucin là một thành phần glycoprotein của màng nước mắt giúp bôi trơn đồng thời làm mất độ ẩm do bay hơi nước mắt. Ec.us hiện đang được bán trên thị trường Nhật Bản dưới dạng thuốc uống để điều trị loét dạ dày và viêm dạ dày.
Clobazam
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobazam
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg
- Hỗn dịch uống 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Acenocoumarol
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acenocoumarol
Loại thuốc
Thuốc uống chống đông máu. Thuốc kháng vitamin K.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg và 4 mg (viên nén 4 mg có thể bẻ thành 4 phần).
Asiatic acid
Xem chi tiết
Từ Centella asiatica và các loại cây khác; cho thấy một loạt các hoạt động sinh học.
Fresolimumab
Xem chi tiết
Fresolimumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u não nguyên phát, ung thư vú di căn, xơ cứng hệ thống khuếch tán, u trung biểu mô ác tính và bệnh cầu thận phân đoạn khu trú nguyên phát.
Sản phẩm liên quan